tại na lí diện, hữu địa chích thị tinh không, hằng tinh, ám tinh thập yêu đích……”
Tạm dịch thế này: "Ở bên trong đó, chỉ có tinh không, hằng tình ám tính gì đó...."
Chữ diện nghĩa thế này
面 py:miàn hv:diện Bộ 面u9762 diện
1 : Mặt, là cái bộ phận gồm cả tai, mắt, miệng, mũi.
2 : Ngoài mặt. Như "chánh diện"
正 面 mặt giữa, "trắc diện"
側 面 mặt bên.
3 : Bề mặt, chỉ tính dài rộng lớn bé, không kể đến dày mỏng gọi là bề mặt.
4 : Ngoảnh về. Như "nam diện"
南 面 ngoảnh về hướng nam. Tục viết là
靣 .
[384]
里 面 [
裡 - ] lǐ miàn ㄌ-ˇ ㄇ-ㄢˋ lí diện : n.
inside; interior | ∼ yǒu shénme ya? What's inside?